• Tên tiếng Anh | Colos Multi

    Gợi ý đặt 100 tên tiếng anh ý nghĩa

     

  •  

    Đặt tên tiếng anh thế nào cho phù hợp?

    Mỗi tên đều mang một ý nghĩ riêng, dù là tên bằng tiếng Việt hay tiếng Anh. Với xã hội ngày càng phát triển và có xu hướng hội nhập như hiện nay. Việc con chúng ta sở hữu một tên tiếng Anh cái cũng vô cùng cần thiết trong giao tiếp hàng ngày với người nước ngoài, một cái tên tiếng anh hay và ý nghĩa sẽ tạo được ấn tượng tốt, dễ nhớ cho người đối diện. Hãy cùng Colos Multi tìm hiểu cách đặt tên tiếng Anh có khác gì so với tên tiếng Việt không nhé!

    Tên tiếng Anh theo ý nghĩa mà bố mẹ gửi gắm

     

     

    1 Mang ý nghĩa may mắn giàu sang

    Tên tiếng Anh cho Nam

    1. Anselm ♂ : Được Chúa bảo vệ

    2. Azaria ♂ : Được Chúa giúp đỡ

    3. Basil ♂ : Hoàng gia

    4. Benedict ♂ : Được ban phước

    5. Carwyn ♂ : Được yêu, được ban phước

    6. Clitus ♂ : Vinh quang

    7. Cuthbert ♂ : Nổi tiếng

    8. Dai ♂ : Tỏa sáng

    9. Darius ♂ : Giàu có, người bảo vệ

    10. Dominic ♂ : Chúa tể

    11. Edsel ♂ : Cao quý

    12. Elmer ♂ : Cao quý, nổi tiếng

    13. Ethelbert ♂ : Cao quý, tỏa sáng

    14. Eugene ♂ : Xuất thân cao quý

    15. Galvin ♂ : Tỏa sáng, trong sáng

    16. Gwyn ♂ : Được ban phước

    17. Jethro ♂ : Xuất chúng

    18. Magnus ♂ : Vĩ đại

    19. Maximilian ♂ : Vĩ đại nhất, xuất chúng nhất

    20. Nolan ♂ : Dòng dõi cao quý, nổi tiếng

    21. Osborne ♂ : Nổi tiếng như thần linh

    22. Otis ♂ : Giàu sang

    23. Patrick ♂ : Người quý tộc

    Tên tiếng Anh cho nữ

    1. Adela/Adele ♀ : cao quý

    2. Adelaide/Adelia ♀ : thể hiện người con gái có xuất thân cao quý

    3. Almira ♀ : công chúa

    4. Alva ♀ : cao quý, cao thượng

    5. Ariadne/Arianne ♀ : rất cao quý, thánh thiện

    6. Cleopatra ♀ : vinh quang của cha, cũng là tên của một nữ hoàng Ai Cập

    7. Donna ♀ : tiểu thư

    8. Elfleda ♀ : mỹ nhân cao quý

    9. Elysia ♀ : được ban/chúc phước

    10. Felicity ♀ : vận may tốt lành

    11. Florence ♀ : nở rộ, thịnh vượng

    12. Genevieve ♀: tiểu thư, phu nhân của mọi người

    13. Gladys ♀ : công chúa

    14. Gwyneth ♀ : may mắn, hạnh phúc

    15. Helga ♀ : được ban phước

    16. Hypatia ♀ : cao (quý) nhất

    17. Ladonna ♀ : tiểu thư

    18. Martha ♀ : quý cô, tiểu thư

    19. Meliora ♀ : tốt hơn, đẹp hơn, hay hơn

    20. Milcah ♀: nữ hoàng

    21. Mirabel ♀ : tuyệt vời

    22. Odette/Odile ♀ : sự giàu có

    23. Olwen ♀ : Dấu chân may mắn (nào bạn đến đều mang lại thịnh vượng và may mắn)

    24. Orla ♀ : công chúa tóc vàng

    25. Pandora ♀ : được trời phú, ban phước toàn diện

    26. Phoebe ♀ : tỏa sáng

    27. Rowena ♀ : danh tiếng, niềm vui

    28. Xavia ♀ : tỏa sáng

     

     

    2 Mang ý nghĩa hạnh phúc, thịnh vượng, may mắn

    Tên tiếng Anh cho Nam

    1. Alan ♂ : Sự hòa hợp

    2. Asher ♂: Người được ban phước

    3. Benedict ♂ : Được ban phước

    4. Darius ♂ : Người sở hữu sự giàu có

    5. David ♂ : Người yêu dấu

    6. Edgar ♂ : Giàu có, thịnh vượng

    7. Edric ♂ : Người trị vì gia sản (fortune ruler)

    8. Edward ♂ : Người bảo vệ sự giàu có (guardian of riches)

    9. Felix ♂ : Hạnh phúc, may mắn

    10. Kenneth ♂ : Mãnh liệt, đẹp trai (fair and fierce)

    11. Paul ♂ : Bé nhỏ”, “nhún nhường

    12. Victor ♂ : Chiến thắng

    Tên tiếng Anh cho nữ

    1. Amanda ♀ : xứng đáng với tình yêu, được yêu thương

    2. Beatrix ♀ : hạnh phúc, được ban phước

    3. Gwen ♀ : được ban phước

    4. Helen ♀ : mặt trời, người tỏa sáng

    5. Hilary ♀ : vui vẻ

    6. Irene ♀ : hòa bình

    7. Serena ♀ : tĩnh lặng, thanh bình

    8. Victoria ♀ : chiến thắng

    9. Vivian ♀ : hoạt bát

     

     

    3. Mang ý nghĩa mạnh mẽ, dũng cảm

    Tên tiếng Anh cho Nam

    1. Alexander ♂ : Người trấn giữ, người bảo vệ

    2. Andrew ♂ : Hùng dũng, mạnh mẽ

    3. Arnold ♂ : Vị thần thống trị của đại bàng (eagle ruler)

    4. Brian ♂ : Sức mạnh, quyền lực

    5. Chad ♂ : Chiến trường, chiến binh

    6. Charles ♂ : Quân đội, chiến binh

    7. Drake ♂ : Rồng

    8. Harold ♂ : Người cai trị, tướng quân, quân đội,

    9. Harvey ♂ : Chiến binh xuất chúng (battle worthy)

    10. Leon ♂ : Chú sư tử

    11. Leonard ♂ : Chú sư tử dũng mãnh

    12. Louis ♂ : Chiến binh lừng danh

    13. Marcus ♂ : Tên của vị thần chiến tranh Mars

    14. Richard ♂ : Sự dũng mãnh

    15. Ryder ♂ : Chiến binh cưỡi ngựa, người đưa tin

    16. Vincent ♂ : Chinh phục

    17. Walter ♂ : Người chỉ huy quân đội

    18. William ♂ : Mong muốn bảo vệ (ghép 2 chữ “wil: mong muốn” và “helm: bảo vệ”)

    Tên tiếng Anh cho nữ

    1. Alexandra ♀ : người trấn giữ, người bảo vệ

    2. Andrea ♀ : mạnh mẽ, kiên cường

    3. Bridget ♀ : sức mạnh, người nắm quyền lực

    4. Edith ♀ : sự thịnh vượng trong chiến tranh

    5. Hilda ♀ : chiến trường

    6. Louisa ♀ : chiến binh nổi tiếng

    7. Matilda ♀ : sự kiên cường trên chiến trường

    8. Valerie ♀ : sự mạnh mẽ, khỏe mạnh

     

     

    4. Mang ý nghĩa thông thái, cao quý

    1. Albert ♂ : Cao quý, sáng dạ

    2. Donald ♂ : Người trị vì thế giới

    3. Eric ♂ : Vị vua muôn đời

    4. Frederick ♂ : Người trị vì hòa bình

    5. Harry ♂ : Người cai trị đất nước

    6. Henry ♂ : Người cai trị đất nước

    7. Maximus ♂ : Tuyệt vời nhất, vĩ đại nhất

    8. Raymond ♂: Gia sư, cố vấn luôn đưa ra lời khuyên đúng đắn

    9. Robert ♂: Người nổi tiếng sáng dạ

    10. Roy ♂: Vua

    11. Stephen ♂: Vương miện

    12. Titus ♂: Danh giá

     

    tên_tiếng_anh_hay

    những_tên_tiếng_anh_hay

    những_cái_tên_tiếng_anh_hay

    các_tên_tiếng_anh_hay

    tên_tiếng_anh_đẹp

    tên_tiếng_anh_ý_nghĩa

    tên_hay_tiếng_anh

    đặt_tên_tiếng_anh

    ten_tieng_anh_hay

    nhung_ten_tieng_anh_hay

    nhung_cai_ten_tieng_anh_hay

    cac_ten_tieng_anh_hay

    ten_tieng_anh_dep

    ten_tieng_anh_y_nghia

    ten_hay_tieng_anh

    dat_ten_tieng_anh

    Name: Tên tiếng Anh | Colos Multi

    Address: Số 22, ngõ 134 Lê Trọng Tấn, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Thành Phố hà Nội, Việt Nam

    Phone: 18001716

    Email: info@colosmulti.com.vn

    Website: https://www.colosmulti.com.vn/ten-tieng-anh

    Nguồn liên quan:

    <!--td {border: 1px solid #cccccc;}br {mso-data-placement:same-cell;}-->

    https://sites.google.com/view/dattentienganh0/
    https://dattentienganh.jimdosite.com/
    https://dattentienganh.wixsite.com/t-n-ti-ng-anh---colo
    https://tentienganh.mystrikingly.com/
    https://dattentienganh.weebly.com/
    http://dattentienganh.bravesites.com/
    https://dattentienganh.thinkific.com/pages/d-t-ten-ti-ng-anh
    http://reof-typaahn-huosly.yolasite.com/
    https://dattentienganh.webflow.io/
    https://www.liveinternet.ru/users/dattentienganh/
    https://dattentienganh.wordpress.com/home/
    https://dattentienganh.blogspot.com/
    https://profile.hatena.ne.jp/dattentienganh/
    https://dattentienganh.carrd.co/
    https://www.tumblr.com/blog/tentienganh
    https://dattentienganh.blog.fc2.com/
    https://dattentienganh.livejournal.com/
    https://www.vingle.net/dattentienganh
    https://padlet.com/dattentienganh
    https://ten-tieng-anh-or-colos-multi.gitbook.io/dattentienganh/
    https://about.me/tentinganh
    https://www.behance.net/tentienganh
    https://linktr.ee/dattentienganh
    https://www.plurk.com/dattentienganh
    https://sway.office.com/oYZaBulQYLctlmgx
    https://issuu.com/dattentienganh
    https://ello.co/dattentienganh
    https://start.me/p/b5nYBv/dattentienganh
    https://anchor.fm/tn-ting-anh--colos-
    https://tawk.to/dattentienganh
    There are no published blog posts yet.
  • Cách đặt tên tiếng anh

    broken image

    Gợi ý những cách đặt tên tiếng anh

     

     

    Đặt tên tiếng anh theo người nổi tiếng

     

    Đặt tên tiếng anh theo bảng chử cái

     

    Đặt tên tiếng theo giờ -ngày-tháng

     

     

    Điều cần tránh theo khi đặt tên tiếng anh

     

     

    • Công thức: (First name) + (Family name), đọc TÊN của bạn trước sau đó mới đọc HỌ của mình. Ví dụ: Bạn tên là Jennie, họ của bạn là Kim. Vậy bạn sẽ đọc tên của mình là Jennie Kim

    • Lưu ý: Nếu sử dụng tên tiếng Anh nhưng muốn giữ lại họ của bạn thì bạn có thể để tên họ phía sau. Ví dụ: bạn tên tiếng Anh là Diana, họ tiếng Việt của bạn là họ Phan, vậy tên tiếng Anh đầy đủ của bạn là Diana Phan.

    • Đặt tên mang ý nghĩa tốt đẹp, tránh những tên có nghĩa tiêu cực.

    • Hạn chế đặt tên cho bé trùng với tên của người thân đã khuất trong gia đình.

    • Tên dễ đọc, dễ nghe và dễ hiểu.

     

  •  

    Tên tiếng Anh | Colos Multi

    Name: Tên tiếng Anh | Colos Multi

    Address: Số 22, ngõ 134 Lê Trọng Tấn, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Thành Phố hà Nội, Việt Nam

    Phone: 18001716

    Email: info@colosmulti.com.vn

    Website:https://www.colosmulti.com.vn/ten-tieng-anh